cảm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảm+ verb
- To catch a cold, to be ill (because of a sudden change in the weather, too much sun..)
- bị cảm nhẹ
to catch a slight cold
- bị cảm lạnh
to catch a chill
- bị cảm nắng
to get a sunstroke
- bị cảm nhẹ
- To feel
- cảm thấy đau ở tay
to feel a pain in one's arm
- ở đây cũng cảm thấy thoải mái như ở nhà
to feel comfortable here as at home
- cảm thấy đau ở tay
- To be moved, to be affected
- điệu hát làm cảm được người nghe
the tune moved the audience
- điệu hát làm cảm được người nghe
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm"
Lượt xem: 602