châm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: châm+ noun
- Acupuncture
+ verb
- To sting, to prick
- ong châm quả bầu
a bee stings a gourd
- bị gai châm vào người
his body was pricked by thorns
- đau buốt như kim châm
to feel a pricking pain
- ong châm quả bầu
- To light, to kindle
- đánh diêm để châm đèn
to strike a match and light a lamp
- châm điếu thuốc
to light a cigarette
- châm ngòi thuốc nổ
to light a fuse
- đánh diêm để châm đèn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châm"
Lượt xem: 668