chìm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chìm+ verb
- To sink
- chiếc tàu chìm dưới đáy biển
the ship was sunk deep at the bottom of the sea
- xác chết chìm xuống nước
the corpse sank into the water
- chiếc đò đang chìm dần
the boat was slowly sinking
- khắc chìm
sunk carving
- của chìm
sunk property, hidden wealth
- làng xóm chìm trong đêm tối
hamlet and village was sunk in darkness
- câu chuyện đó đã chìm sâu vào dĩ vãng
that story is sunk deep in the past, that story belongs now to the distant past
- chiếc tàu chìm dưới đáy biển
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chìm"
Lượt xem: 572
Từ vừa tra