chứa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chứa+ verb
- To contain, to hold, to be full of
- hồ chứa nước
a lake containing water, a reservoir
- sự việc chứa đấy ý nghĩa
a fact full of significance
- sức chứa
containing power, capacity
- To receive (của ăn cắp), to shelter (tù vượt ngục, cán bộ cách mạng..)
- hồ chứa nước
- To keep
- chứa bạc
to keep a gambling-house
- chứa trọ
to keep a boarding-house
- chứa thổ đổ hồ
to keep a brothel and run a gambling-house
- chứa bạc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứa"
Lượt xem: 546