--

chuyện

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuyện

+ noun  

  • Talk, story
    • chuyện đời xưa
      a talk about past things
    • chuyện tâm tình
      a heart-to-heart talk
  • Job, work matter
    • đâu phải chuyện chơi
      it is no playing matter
    • không phải chuyện đơn giản
      no simple job (matter)
  • Fuss, trouble
    • kẻ hay làm to chuyện
      a fuss-making person, a fuss-pot
    • thôi, đừng vẽ chuyện
      don't make any fuss
    • chắc là có chuyện gì nên mới về muộn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyện"
Lượt xem: 475