chuyện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuyện+ noun
- Talk, story
- chuyện đời xưa
a talk about past things
- chuyện tâm tình
a heart-to-heart talk
- chuyện đời xưa
- Job, work matter
- đâu phải chuyện chơi
it is no playing matter
- không phải chuyện đơn giản
no simple job (matter)
- đâu phải chuyện chơi
- Fuss, trouble
- kẻ hay làm to chuyện
a fuss-making person, a fuss-pot
- thôi, đừng vẽ chuyện
don't make any fuss
- chắc là có chuyện gì nên mới về muộn
- kẻ hay làm to chuyện
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyện"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuyện":
chuyên chuyền chuyển chuyến chuyện - Những từ có chứa "chuyện":
đặt chuyện bày chuyện bắt chuyện câu chuyện chuyện chuyện phiếm chuyện tình chuyện trò chuyện vãn gây chuyện more... - Những từ có chứa "chuyện" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
fiddle-faddle fairy-tale transfer move tittle-tattle guff conversation convey small beer conversational more...
Lượt xem: 475