giữ kẽ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giữ kẽ+
- Show excessive caution (in one's deallings), be overcautious
- Bè bạn với nhau không nên giữ kẽ như thế
Between friends one should such excessive caution
- Bè bạn với nhau không nên giữ kẽ như thế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giữ kẽ"
Lượt xem: 561