--

gọn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gọn

+  

  • Neat, tidy
    • Đồ đạc sắp xếp gọn
      Neatly arranged furniture
  • Whode, entire, complete
    • Ăn hết gọn nồi cơm
      To finish a whole pot of rice
    • Gòn gọn (láy, ý giảm)
      Rather neat, rather tidy
    • Nhà dọn đã gòn gọn
      The house is rather neat now
  • Complete for the time being
    • Việc dọn nhà đã gòn gọn
      The moving into the new house is coomplete fffor the time being
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gọn"
Lượt xem: 384