hững
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hững+
- Pleasure and enthusiasm, uplifting feeling; inspiration
- Có hứng thì mới là thơ được
To feel like writing poetry only under inspiration
- Làm việc tùy hứng
To work only when one has a feeling of pleasure and enthusiasm
- Có hứng thì mới là thơ được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hững"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hững":
hang hàng hãng háng hạng hăng hằng hẵng hẫng hiếng more... - Những từ có chứa "hững":
chập chững chẳng những chững chững chạc hờ hững hững hững hờ không những lững chững lững thững more...
Lượt xem: 420