kệnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kệnh+
- Swell cumbrously
- Túi nhét đầy mọi thứ đồ vật trông kệnh lên
The bag was stuffed with all kinds of things and looked cumbrously swollen
- Túi nhét đầy mọi thứ đồ vật trông kệnh lên
- Kềnh kệnh (láy, ý giảm)
- Bụi vào mắt kềnh kệnh khó chịu
Some speck of dust has got into an eye and swollen it uncomfortably
- Bụi vào mắt kềnh kệnh khó chịu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kệnh"
Lượt xem: 571