khẩn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khẩn+
- Reclain (waste land)
- Khẩn được năm mươi héc ta rừng
To have reclaimed fifty hectares of jungle land
- Khẩn được năm mươi héc ta rừng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẩn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khẩn":
khan khàn khản khán khăn khằn khẳn khẩn khấn khen more... - Những từ có chứa "khẩn":
cầu khẩn khai khẩn khẩn khẩn cấp khẩn cầu khẩn hoang khẩn khoản khẩn nài khẩn thiết khẩn trương more... - Những từ có chứa "khẩn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
rigour austerity pervade impromptu austereness austere asperity adaptability export off-stage more...
Lượt xem: 632