--

khoắng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoắng

+  

  • Stir
    • Khoắng cho đường tan trong chén cà phê
      To stir the coffee in the cup to dissolve the sugar
  • Make off with
    • Hôm qua kẻ trộm vào nhà khoắng hết quần áo
      Last night thief broke into my house and make off with all our clothing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoắng"
Lượt xem: 513