khoắng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoắng+
- Stir
- Khoắng cho đường tan trong chén cà phê
To stir the coffee in the cup to dissolve the sugar
- Khoắng cho đường tan trong chén cà phê
- Make off with
- Hôm qua kẻ trộm vào nhà khoắng hết quần áo
Last night thief broke into my house and make off with all our clothing
- Hôm qua kẻ trộm vào nhà khoắng hết quần áo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoắng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoắng":
khoang khoảng khoáng khoắng khòng khổ công không khống - Những từ có chứa "khoắng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
interspace health refreshment interval healthiness nude intervallic space recuperate clearance more...
Lượt xem: 513