khoằm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoằm+
- Crooked, hooked
- Mũi khoằm
To have a crooked nose, to be hook-nosed
- Mũi khoằm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoằm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoằm":
khoăm khoằm khom khòm khóm - Những từ có chứa "khoằm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
interspace health refreshment interval healthiness nude intervallic space recuperate clearance more...
Lượt xem: 675