--

khuất

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuất

+  

  • (Be) hidden from view,(Be) sheltered from
    • Ngồi khuất sau cột đình
      To sit hiddenfrom behind a pilla of the communal house.
  • (Be) absent
    • "Thôi thì mắt khuất chẳng thà lòng đau " (Nguyễn Du)
      Better be absent than feel a tug at one's heart - strings.
  • (Be)Gone;(Be) dead and gone
    • Kẻ khuất người còn
      The dead and the living
  • Be brought to one's knees, be subdued
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuất"
Lượt xem: 452