khuất
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuất+
- (Be) hidden from view,(Be) sheltered from
- Ngồi khuất sau cột đình
To sit hiddenfrom behind a pilla of the communal house.
- Ngồi khuất sau cột đình
- (Be) absent
- "Thôi thì mắt khuất chẳng thà lòng đau " (Nguyễn Du)
Better be absent than feel a tug at one's heart - strings.
- "Thôi thì mắt khuất chẳng thà lòng đau " (Nguyễn Du)
- (Be)Gone;(Be) dead and gone
- Kẻ khuất người còn
The dead and the living
- Kẻ khuất người còn
- Be brought to one's knees, be subdued
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuất"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuất":
khuất khuyết khướt - Những từ có chứa "khuất":
bất khuất khuất khuất phục khuất tất khuất thân khuất tiết oan khuất - Những từ có chứa "khuất" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
amplifier antibacterial coliphage clostridium botulinum diffuse cyanobacterial bacteriolytic streptococcus declomycin culture more...
Lượt xem: 465