--

mọng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mọng

+  

  • Succlent
    • Chùm nho chín mọng
      A bunch of ripe and succulent grapes
    • Cây mọng nước
      A succulent plant, a succulent
  • Swollen, bursting (with a liquid)
    • Nhọn mọng mủ
      Aboil taht is swollen with pus
    • Mòng mọng (láy, ý giảm)
      Somewhat suuculent
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mọng"
Lượt xem: 363