--

náo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: náo

+  

  • Raise an uproar, raise a din
    • Con lợn sổng ra làm náo cả chợ lên
      A pig breaking loose raised an uproar in the market
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo"
Lượt xem: 647