nhịn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhịn+
- Endure
- Bị đánh mà chịu nhịn à?
Are you going to endure being beaten?
- Bị đánh mà chịu nhịn à?
- Go without, suppress
- Nhịn ăn
To go without food
- Nhịn thuốc lá
To go without tobaco
- Nhịn mặc
To go without clothes, to stint oneself of clothing
- Nhịn cười
To suppress a laugh
- Nhịn ăn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịn"
Lượt xem: 332