--

nhịn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhịn

+  

  • Endure
    • Bị đánh mà chịu nhịn à?
      Are you going to endure being beaten?
  • Go without, suppress
    • Nhịn ăn
      To go without food
    • Nhịn thuốc lá
      To go without tobaco
    • Nhịn mặc
      To go without clothes, to stint oneself of clothing
    • Nhịn cười
      To suppress a laugh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịn"
Lượt xem: 333