nhoà
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhoà+
- Be dimmed, be obscured
- Kính xe ô tô nhòa vì mưa
The windshield of the car was dimmed by the rain
- Kính xe ô tô nhòa vì mưa
- Fade
- Mọi kỷ niệm về thời thơ ấu nhòa đi trong trí óc anh ta
All The memory of his childhood faded from his mind
- Mọi kỷ niệm về thời thơ ấu nhòa đi trong trí óc anh ta
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoà"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoà":
nho nhỏ nhọ nhoà nhoai nhoài nhoe' nhoè nhoi nhói more... - Những từ có chứa "nhoà":
bổ nhoài nhồm nhoàm nhoà nhoài - Những từ có chứa "nhoà" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
tinsel blitzkrieg blitz smudge swelter dashing flashy gingerbread gruelling brummagem more...
Lượt xem: 413