--

nhoè

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhoè

+  

  • Blur
    • Giấy ẩm viết nhòe
      One's writing blurs on wet paper
    • nhòe nhoẹt
      To dirtily blur, to smear all over
    • Đánh rơi nước chè vào nhòe nhoẹt cả trang giấy mới viết
      To Smear all over a newly-written page with spilt tea
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoè"
Lượt xem: 456