phải gió
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải gió+
- Faint from a cold
- Phải gió lăn ra đường
to catch a cold and fall unconscious in the streets
- Phải gió lăn ra đường
- How naughty of you!
- Phải gió cái anh này! Giấu cái nón đâu rồi?
How naughty of you! Where have you hidden my hat?
- Phải gió cái anh này! Giấu cái nón đâu rồi?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải gió"
Lượt xem: 673