dove
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dove
Phát âm : /dʌv/
+ danh từ
- chim bồ câu
- điển hình ngây thơ, hiền dịu
- người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình
- Dove of Peace
chim bồ câu hoà bình
- Dove of Peace
- người yêu quý, "bồ câu nhỏ" (tiếng gọi thân mật)
- my dove
em yêu quí của anh, con bồ câu nhỏ của anh
- my dove
- (chính trị) người chủ trương hoà bình (đối với kẻ hiếu chiến)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dove"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dove":
dab daff dap dative daub davy deaf deb deep defy more... - Những từ có chứa "dove":
dove dove's foot dove's foot geranium dove-colour dove-cot dove-eyed dovecote dovekie dovelike dover's powder more... - Những từ có chứa "dove" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bồ câu câu chim ngói ra ràng cu
Lượt xem: 1802