--

dove

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dove

Phát âm : /dʌv/

+ danh từ

  • chim bồ câu
  • điển hình ngây thơ, hiền dịu
  • người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình
    • Dove of Peace
      chim bồ câu hoà bình
  • người yêu quý, "bồ câu nhỏ" (tiếng gọi thân mật)
    • my dove
      em yêu quí của anh, con bồ câu nhỏ của anh
  • (chính trị) người chủ trương hoà bình (đối với kẻ hiếu chiến)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dove"
Lượt xem: 1707