squab
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: squab
Phát âm : /skwɔb/
+ tính từ
- người béo lùn
- chim bồ câu non, chim bồ câu chưa ra ràng
- gối, nệm (có nhồi)
- (như) sofa
+ phó từ
- huỵch một cái (rơi)
- to come down squab on the floor
rơi đánh huỵch một cái xuống sàn
- to come down squab on the floor
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "squab"
Lượt xem: 392