defy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defy
Phát âm : /di'fai/
+ ngoại động từ
- thách, thách thức, thách đố
- bất chấp, coi thường, không tuân theo
- to defy public opinion
coi thường dư luận quần chúng
- to defy the law
không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
- to defy public opinion
- gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
- the problem defies solution
vấn đề không thể giải quyết được
- to defy every attack
chấp tất cả mọi cuộc tấn công
- the problem defies solution
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defy"
Lượt xem: 731