eliot
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: eliot+ Noun
- nhà văn Anh, nổi tiếng với những cuốn tiểu thuyết phân tích thực tế của xã hội của bang Victoria (1819-1880)
- Nhà thơ người Anh, gốc Mỹ (1888-1965), người đạt giải Nobel văn học, các vở kịch của ông ví dụ nổi bật của kịch thơ hiện đại (1888-1965)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Eliot George Eliot Mary Ann Evans T. S. Eliot Thomas Stearns Eliot
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Eliot"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Eliot":
elate eld elide elude eolith Eliot elite eluate - Những từ có chứa "Eliot":
apheliotropic apheliotropism Eliot heliotherapy heliotrope heliotropic heliotropism
Lượt xem: 892