hull
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hull
Phát âm : /hʌl/
+ danh từ
- vỏ đỗ, vỏ trái cây
- (nghĩa bóng) vỏ, bao
+ ngoại động từ
- bóc vỏ (trái cây)
+ danh từ
- thân tàu thuỷ, thân máy bay
- hull down
chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa quá)
- hull down
+ ngoại động từ
- bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Hull Kingston-upon Hull Cordell Hull Isaac Hull
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hull"
Lượt xem: 636