snake
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snake
Phát âm : /sneik/
+ danh từ
- con rắn
- người nham hiểm nhẫn tâm
- to see snakes
- mê sảng rượu
- Snakes!
- ức quá!, cáu quá!
- a snake in the grass
- sự nguy hiểm ngầm; kẻ thù bí mật
- to raise (wake) snakes
- làm náo động; gây chuyện đánh nhau
- to warm (cherish) a snake in one's bosom
- nuôi ong tay áo
+ nội động từ
- ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kéo mạnh, giật
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Hydra Snake Snake River snake in the grass serpent ophidian
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snake"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "snake":
sang sank sans sense shank since singe sink smack smash more... - Những từ có chứa "snake":
coachwhip snake colubrid snake common garter snake common kingsnake common water snake congo snake coral snake corn snake diamond-snake diamondback rattlesnake more... - Những từ có chứa "snake" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rắn nước rắn răng móc cá quả rắn rết rồng rồng cá sộp xà đàn nhị ngọ ngoạy more...
Lượt xem: 1382