--

abaft

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abaft

Phát âm : /ə'bɑ:ft/

+ phó từ

  • (hàng hải) ở phía sau bánh lái, gần phía bánh lái

+ giới từ

  • (hàng hải) sau, ở đằng sau, ở phía sau
    • abaft the mast
      sau cột buồm
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abaft"
Lượt xem: 783