abate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abate
Phát âm : /ə'beit/
+ ngoại động từ
- làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
- to abate a pain
làm dịu đau
- to abate a pain
- hạ (giá), bớt (giá)
- làm nhụt (nhụt khí...)
- làm cùn (lưỡi dao...)
- thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
- (kỹ thuật) ram (thép)
+ nội động từ
- dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
- paint abates
cơn đau dịu đi
- storm abates
cơn bão ngớt
- paint abates
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abate"
Lượt xem: 902