--

abate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abate

Phát âm : /ə'beit/

+ ngoại động từ

  • làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
    • to abate a pain
      làm dịu đau
  • hạ (giá), bớt (giá)
  • làm nhụt (nhụt khí...)
  • làm cùn (lưỡi dao...)
  • thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
  • (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
  • (kỹ thuật) ram (thép)

+ nội động từ

  • dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
    • paint abates
      cơn đau dịu đi
    • storm abates
      cơn bão ngớt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abate"
Lượt xem: 835