adumbrate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: adumbrate
Phát âm : /'ædʌmbreit/
+ ngoại động từ
- phác hoạ
- cho biết lờ mờ
- làm cho biết trước, báo trước bằng điềm
- che tối, làm cho mờ tối, toả bóng xuống
Từ liên quan
Lượt xem: 543