barge
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: barge
Phát âm : /bɑ:dʤ/
+ danh từ
- sà lan
- xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến)
- thuyền rỗng
- thuyền mui
+ nội động từ
- barge in xâm nhập, đột nhập
- barge into (against) xô phải, va phải
+ ngoại động từ
- chở bằng thuyền
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
flatboat hoy lighter thrust ahead push forward
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "barge"
Lượt xem: 654