--

beguile

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beguile

Phát âm : /bi'gail/

+ ngoại động từ

  • làm tiêu khiển, làm khuây đi, làm cho qua đi (thời gian, một cuộc hành trình...)
    • they beguiled the tedious evening with music
      họ nghe nhạc cho khuây cái buổi tối buồn tẻ
  • đánh lừa, lừa dối
    • to beguile someone [out] of something
      đánh lừa ai để lấy cái gì
    • to beguile something into doing something
      lừa ai làm gì
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beguile"
Lượt xem: 437