carriage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: carriage
Phát âm : /'kæridʤ/
+ danh từ
- xe ngựa
- a carriage and pair
xe hai ngựa
- a carriage and four
xe bốn ngựa
- a carriage and pair
- (ngành đường sắt) toa hành khách
- the first class carriages
các toa hạng nhất
- the first class carriages
- sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá
- bộ phận quay (của máy)
- sườn xe (gồm khung và bánh
- (quân sự) xe chở pháo ((thường) gun carriage)
- dáng, dáng đi
- a graceful carriage
dáng đi yểu điệu
- a graceful carriage
- sự thông qua (một dự luật, một kiến nghị ở quốc hội...)
- sự điều khiển, sự quản lý; sự thi hành, sự thực hiện (một công việc...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
baby buggy baby carriage perambulator pram stroller go-cart pushchair pusher bearing posture equipage rig passenger car coach
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "carriage"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "carriage":
carcase carriage corkage corsage courage - Những từ có chứa "carriage":
carriage carriage-forward carriage-free carriage-paid carriage-way carriageable dual carriageway hackney-carriage miscarriage saloon-carriage more... - Những từ có chứa "carriage" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phong tư khí cốt cước phí thánh giá song mã châu chấu nghiêm trang bộ điệu phong cách bộ more...
Lượt xem: 640