pram
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pram
Phát âm : /prɑ:m/ Cách viết khác : (praam) /prɑ:m/
+ danh từ
- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm]
+ danh từ
- (thông tục) xe đẩy trẻ con
- xe đẩy tay (của người bán sữa)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
baby buggy baby carriage carriage perambulator stroller go-cart pushchair pusher
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pram"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pram":
paramo parian perm pern praam pram prawn preen prim prime more... - Những từ có chứa "pram":
clomipramine desipramine pram supramaxillary supramundane
Lượt xem: 780