confusion
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: confusion
Phát âm : /kən'fju:ʤn/
+ danh từ
- sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn
- everything was in confusion
tất cả đều lộn xộn hỗn loạn
- to throw the enemy into confusion
làm cho quân địch rối loạn
- everything was in confusion
- sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa)
- sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn
- confusion of something with another
sự nhầm lẫn cái gì với cái khác
- confusion of something with another
- sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ
- to make confusion more confounded
đã bối rối lại làm cho bối rối hơn, đã ngượng lại làm cho xấu hổ thêm
- to make confusion more confounded
- nhuộng confusion!) chết tiệt!, chết toi!
- confusion worse confounded
- tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn
- to drink confusion to somebody
- vừa uống rượu vừa chửi đổng ai
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
mix-up discombobulation mental confusion confusedness muddiness disarray
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "confusion"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "confusion":
confession confusion confucian - Những từ có chứa "confusion" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lộn xộn rối loạn nhập nhằng bổ nháo bét
Lượt xem: 518