context
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: context
Phát âm : /'kɔntekst/
+ danh từ
- (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
- it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context
thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản
- it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context
- khung cảnh, phạm vi
- in this context
trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
- in this context
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
circumstance setting linguistic context context of use
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "context"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "context":
conduct contact contest context contestee contested - Những từ có chứa "context":
context context of use contextual contextual definition contextualism contexture - Những từ có chứa "context" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
điều kiện văn cảnh ngữ cảnh
Lượt xem: 505