couch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: couch
Phát âm : /kautʃ/
+ danh từ
- trường kỷ, đi văng
- giường
- on a couch of pain
trên giường bệnh
- on a couch of pain
- hang (chồn, cáo...)
- chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)
+ ngoại động từ
- ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra
- diễn đạt, diễn tả
- couched in writing
diễn đạt bằng văn
- couched in writing
- ẩn, che đậy
- irony couched under compliment
sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
- irony couched under compliment
- (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)
- đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)
- rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm
+ nội động từ
- nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)
- ẩn náu, núp trốn
- nằm phục kích
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "couch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "couch":
cache cack caeca cash caucus cause chace check chic chick more... - Những từ có chứa "couch":
accouchement accoucheur accoucheuse couch couch potato couch-grass couchant couchette covered couch onion-couch more...
Lượt xem: 1443