crock
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crock
Phát âm : /krɔk/
+ danh từ
- bình sành, lọ sành
- mảnh sành (dùng để bịt thủng ở chậu hoa)
- ngựa già yếu
- (từ lóng) người mất sức, người tàn tật; người bất lực
- (thông tục) xe ọp ẹp, xe cà khổ
- (Ê-cốt) cừu cái già
+ nội động từ (từ lóng)
- to crock up bị suy yếu, kiệt sức
+ ngoại động từ
- làm kiệt sức, làm suy yếu, làm tàn phế
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
earthenware jar carbon black lampblack soot smut
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crock"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crock":
chirk circa circe circs cork corky corozo crack cracky crag more... - Những từ có chứa "crock":
crock crock pot crockery crocket crocketed crockett crocky david crockett davy crockett - Những từ có chứa "crock" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ang âu
Lượt xem: 486