demon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: demon
Phát âm : /'di:mən/ Cách viết khác : (daemon) /'di:mən/
+ danh từ
- ma quỷ, yêu ma, ma quái
- người độc ác, người ác hiểm, người hung ác
- (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái
- the demon of alcohol
- ma men
- the demon of jealousy
- máu ghen
- to be a demon for work
- làm việc khoẻ như trâu
- he is a demon centre forward
- anh ta là một trung tâm quái kiệt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "demon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "demon":
daemon dam daman dame damn dan dawn deaden dean deem more... - Những từ có chứa "demon":
counterdemonstration counterdemonstrator demon demon-ridden demonetise demonetization demonetize demoniac demoniacal demonic more... - Những từ có chứa "demon" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
yêu tinh ma men ác quỷ quỷ
Lượt xem: 1099