dam
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dam
Phát âm : /dæm/
+ danh từ
- (động vật học) vật mẹ
- the devil and his dam
- ma quỷ
+ danh từ
- đập (ngăn nước)
- nước ngăn lại, bể nước
+ ngoại động từ
- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
- (nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
- to dam up one's emotion
kiềm chế nỗi xúc động
- to dam up one's emotion
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dam"
Lượt xem: 569