deem
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deem
Phát âm : /di:m/
+ ngoại động từ
- tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng
- I deem it necessary to help him
tôi thấy rằng cần phải giúp anh ta
- to deem it one's duty
coi đó là nhiệm vụ của mình
- to deem highly of...
đánh giá cao về... (ai...)
- I deem it necessary to help him
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deem"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "deem":
daemon dam dame damn dan dane datum dawn deaden dean more... - Những từ có chứa "deem":
deem deems taylor irredeemable irredeemableness redeem redeemer unredeemable unredeemed
Lượt xem: 1052