--

demy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: demy

Phát âm : /di'mai/

+ danh từ

  • khổ giấy đờ mi (giấy in 17, 5 x 22, 5 insơ; giấy viết 15, 5 x 20 insơ)
  • sinh viên được cấp học bổng (trường Mác-đa-len, Ôc-phớt)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "demy"
Lượt xem: 542