--

down

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: down

Phát âm : /daun/

+ phó từ

  • xuống
    • to go down
      đi xuống
    • to fall down
      ngã xuống
    • to throw down
      ném xuống
    • to look down
      nhìn xuống
    • food goes down
      thức ăn trôi xuống
  • xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới
    • to be not down yet
      chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống
    • the sun is down
      mặt trời đã lặn
    • the blinds are down
      rèm cửa đã buông xuống
    • the ship is down
      tàu chìm nghỉm
    • to be down with malaria
      bị ốm liệt vì sốt rét
  • xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo
    • to sail down with the wind
      căng buồm xuôi theo chiều gió
    • from the XVIIIth century down to the present time
      từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay
  • hạ bớt, giảm bớt, dần
    • to cut down prices
      hạ giá
    • to cool down
      nguôi đi; bình tĩnh lại
    • rice is down
      giá gạo hạ, gạo hơn
  • ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...)
    • to go down to the country
      về miền quê
    • to live somewhere down in Bacthai
      ở đâu đây trên Bắc thái
    • to go down to Brighton
      về Brai-tơn (ở Luân-đôn về)
  • gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...)
    • to hunt down a deer
      săn đuổi một con hươu đến cùng đường
    • to run down a horse
      bắt ngựa chạy kiệt sức
    • the clock has run down
      đồng hồ chết vì không lên dây cót
    • to hiss down
      la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im
    • to put down a rebellion
      đàn áp một cuộc nổi loạn
  • ngay mặt tiền (trả tiền)
    • to pay down
      trả tiền mặt
    • money (cash) down
      tiền mặt
  • ghi chép (trên giấy...)
    • to have something down on one's notebook
      ghi chép cái gì vào sổ tay
  • xông vào, lăn xả vào, đánh đập
    • to be down upon somebody
      lăn xả vào đánh ai
  • to be down at heels
    • vẹt gót (giày)
    • đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
  • to be down
  • to be down in (at) health
    • sức khoẻ giảm sút
  • to be down in the mouth
    • ỉu xìu, chán nản, thất vọng
  • to be down on one's luck
    • (xem) luck
  • down to the ground
    • hoàn toàn
      • that suits me down to the ground
        cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi
  • down with!
    • đả đảo!
      • down with imperialism!
        đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
  • down and out
    • (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)
    • cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)
  • down on the nail
    • ngay lập tức
  • up and down
    • (xem) up

+ giới từ

  • xuống, xuôi, xuôi dọc theo
    • down the hill
      xuống đồi
    • to go down town
      xuống phố
    • down the river
      xuôi dòng sông
    • down the wind
      xuôi gió
    • to go down the road
      đi xuôi dọc theo con đường
  • ở phía thấp, ở dưới
    • to live somewhere down the street
      ở đâu đó dưới phố
  • to let go down the wind
    • (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi

+ tính từ

  • xuống, xuôi
    • down leap
      cái nhảy xuống
    • down look
      cái nhìn xuống
    • down grade
      (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ
    • down train
      (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến)
  • chán nản, nản lòng, thất vọng
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương)
    • he is one down
      anh ta kém một điểm

+ ngoại động từ

  • đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
  • đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay)
  • to down a glass of wine
    • nốc một cốc rượu
  • to down tools
    • bãi công
    • ngừng việc

+ danh từ

  • ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc
    • ups and downs
      sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
  • (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)
    • to have a down on somebody
      ghét ai chỉ muốn nện cho một trận

+ danh từ

  • lông tơ chim (để nhồi gối...)
  • lông tơ (ở trái cây, ở má...)

+ danh từ

  • vùng cao nguyên, vùng đồi
  • (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)
  • cồn cát, đụn cát
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "down"
Lượt xem: 589