main
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: main
Phát âm : /mein/
+ danh từ
- cuộc chọi gà
+ danh từ
- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức
- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu
- ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)
- (thơ ca) biển cả
+ tính từ
- chính, chủ yếu, quan trọng nhất
- the main street of a town
đường phố chính của thành phố
- the main body of an arm
bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lực
- the main street of a town
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
main(a) independent chief(a) primary(a) principal(a) master(a) briny - Từ trái nghĩa:
dependent subordinate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "main"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "main":
m m.a ma ma'am maim main mama mamma mammon mammy more... - Những từ có chứa "main":
all-mains amain coup de main cremains criminal maintenance domain domain name domain of a function electric main eminent domain more... - Những từ có chứa "main" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chính chủ ý chủ đích chủ trì cả hủy hoại nhà trên giềng trọng điểm chủ thể more...
Lượt xem: 1750