diminished
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: diminished
Phát âm : /di'miniʃt/
+ tính từ
- bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ
- to hide one's domonished head
- che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ
- diminished fifth
- (âm nhạc) khoảng năm phút
- diminished responsibility
- (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình thường khác)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diminished"
- Những từ có chứa "diminished":
diminished diminished arch undiminished - Những từ có chứa "diminished" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ngót bớt
Lượt xem: 504