doing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: doing
Phát âm : /'du:iɳ/
+ danh từ
- sự làm (việc gì...)
- there is a great difference between doing and saying
nói và làm khác nhau xa
- there is a great difference between doing and saying
- ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
- here are fine doing s indeed!
đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
- here are fine doing s indeed!
- (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
- great doings in the Balkans
những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
- there were great doing at the town hall
ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
- great doings in the Balkans
- (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "doing"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "doing":
damning dank dawning ding dingey dinghy dingo dingy dinky doing more... - Những từ có chứa "doing":
doing doing business as evil-doing misdoing undoing well-doing wrongdoing
Lượt xem: 462