exile
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: exile
Phát âm : /'eksail/
+ danh từ
- sự đày ải, sự đi đày
- cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày
- người bị đày ải, người đi đày
+ ngoại động từ
- đày ải (ai) (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
deportation expatriation transportation deportee expatriate expat deport
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "exile"
Lượt xem: 822