fawn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fawn
Phát âm : /fɔ:n/
+ tính từ
- nâu vàng
+ danh từ
- (động vật học) hươu nhỏ; nai nhỏ, đama nhỏ (mới một tuổi)
- màu nâu vàng
- in fawn
- có mang (hươu, nai)
+ động từ
- đẻ (hươu, nai)
+ nội động từ
- vẫy đuôi mưng, mừng rỡ (chó)
- xun xoe, bợ đỡ, nịnh hót (người)
- to fawn upon (on) somebody
bợ đỡ ai
- to fawn upon (on) somebody
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fawn"
Lượt xem: 778