gallery
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gallery
Phát âm : /'gæləri/
+ danh từ
- phòng trưng bày tranh tượng
- nhà cầu, hành lang
- phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)
- ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát)
- gallery hit
(nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
- gallery hit
- chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)
- cái giữ thông phong đèn (cho khách)
- (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm
- to play to the gallery
- chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng
+ ngoại động từ
- đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
drift heading art gallery picture gallery veranda verandah
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gallery"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gallery":
gallery galore gaoler glairy glary glory - Những từ có chứa "gallery":
gallery picture-gallery press-gallery shooting-gallery - Những từ có chứa "gallery" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhà cầu báo chí
Lượt xem: 671